1. Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Đạm tổng số (Nts):19%; Lân hữu hiệu (P2O5hh):12%; Kali hữu hiệu (K2Ohh):6%. Vi lượng (TE): Sắt (Fe), Bo (B), Mangan (Mn), Kẽm (Zn):50 ppm mỗi loại. Độ ẩm:5% 2. Công Dụng ( Tác Dụng) Cung cấp các dưỡng chất cần thiết và cân đối cho cây trồng. Làm tăng độ phì nhiêu cho đất, Kích thích bộ rễ phát triển mạnh. Giúp cây trồng sinh trưởng và phát triển tốt; Tăng khả năng chống chịu trước thời tiết bất lợi; Rút ngắn thời gian thu hoạch. Nâng cao năng suất và chất lượng nông sản.
1. Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Đạm tổng số (Nts):15%; Lân hữu hiệu (P2O5hh):5%; Kali hữu hiệu (K2Ohh):20%. Vi lượng (TE): Sắt (Fe), Bo (B), Mangan (Mn), Kẽm (Zn):50 ppm mỗi loại. Độ ẩm:5% 2. Công Dụng ( Tác Dụng) Cung cấp các dưỡng chất cần thiết và cân đối cho cây trồng đặc biệt cây lúa thời kỳ nuôi hạt. Làm tăng độ phì nhiêu cho đất, Kích thích bộ rễ phát triển mạnh. Giúp cây trồng sinh trưởng và phát triển tốt; Tăng khả năng chống chịu trước thời tiết bất lợi; Rút ngắn thời gian thu hoạch. Nâng cao năng suất và chất lượng nông sản.
Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng:Đạm tổng số (Nts):8%; Lân hữu hiệu (P2O5hh):10%; Kali hữu hiệu (K2Ohh):3%. Vi lượng (TE): Sắt (Fe), Bo (B), Mangan (Mn), Kẽm (Zn):50 ppm mỗi loại. Độ ẩm:5%
Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng:Đạm tổng số (Nts):15%; Lân hữu hiệu (P2O5hh):15%; Kali hữu hiệu (K2Ohh):15%. Vi lượng (TE): Sắt (Fe), Bo (B), Mangan (Mn), Kẽm (Zn):50 ppm mỗi loại. Độ ẩm:5%
Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng:Đạm tổng số (Nts):15%; Lân hữu hiệu (P2O5hh):10%; Kali hữu hiệu (K2Ohh):15%. Vi lượng (TE): Sắt (Fe), Bo (B), Mangan (Mn), Kẽm (Zn):50 ppm mỗi loại. Độ ẩm:5%
1. Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Đạm tổng số (Nts):15%; Lân hữu hiệu (P2O5hh):5%; Kali hữu hiệu (K2Ohh):20%. Vi lượng (TE): Sắt (Fe), Bo (B), Mangan (Mn), Kẽm (Zn):50 ppm mỗi loại. Độ ẩm:5% 2. Công Dụng ( Tác Dụng) Cung cấp các dưỡng chất cần thiết và cân đối cho cây trồng. Làm tăng độ phì nhiêu cho đất, Kích thích bộ rễ phát triển mạnh. Giúp cây trồng sinh trưởng và phát triển tốt; Tăng khả năng chống chịu trước thời tiết bất lợi; Rút ngắn thời gian thu hoạch. Nâng cao năng suất và chất lượng nông sản.
1. Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Đạm tổng số (Nts):20%; Lân hữu hiệu (P2O5hh):20%; Kali hữu hiệu (K2Ohh):15%. Vi lượng (TE): Sắt (Fe), Bo (B), Mangan (Mn), Kẽm (Zn):50 ppm mỗi loại. Độ ẩm:5% 2. Công Dụng ( Tác Dụng) Cung cấp các dưỡng chất cần thiết và cân đối cho cây trồng. Làm tăng độ phì nhiêu cho đất, Kích thích bộ rễ phát triển mạnh. Giúp cây trồng sinh trưởng và phát triển tốt; Tăng khả năng chống chịu trước thời tiết bất lợi; Rút ngắn thời gian thu hoạch. Nâng cao năng suất và chất lượng nông sản.
1. Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Đạm tổng số (Nts): 20%; Lân hữu hiệu (P2O5hh):10%; Kali hữu hiệu (K2Ohh):5%. Vi lượng (TE): Sắt (Fe), Bo (B), Mangan (Mn), Kẽm (Zn):50 ppm mỗi loại. Độ ẩm:5% 2. Công Dụng ( Tác Dụng) Cung cấp các dưỡng chất cần thiết và cân đối cho cây trồng. Làm tăng độ phì nhiêu cho đất, Kích thích bộ rễ phát triển mạnh. Giúp cây trồng sinh trưởng và phát triển tốt; Tăng khả năng chống chịu trước thời tiết bất lợi; Rút ngắn thời gian thu hoạch. Nâng cao năng suất và chất lượng nông sản.
1. Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Đạm tổng số (Nts):19%; Lân hữu hiệu (P2O5hh):12%; Kali hữu hiệu (K2Ohh):6%. Vi lượng (TE): Sắt (Fe), Bo (B), Mangan (Mn), Kẽm (Zn):50 ppm mỗi loại. Độ ẩm:5% 2. Công Dụng ( Tác Dụng) Cung cấp các dưỡng chất cần thiết và cân đối cho cây trồng. Làm tăng độ phì nhiêu cho đất, Kích thích bộ rễ phát triển mạnh. Giúp cây trồng sinh trưởng và phát triển tốt; Tăng khả năng chống chịu trước thời tiết bất lợi; Rút ngắn thời gian thu hoạch. Nâng cao năng suất và chất lượng nông sản.
1. Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Đạm tổng số (Nts):17%; Lân hữu hiệu (P2O5hh):17%; Kali hữu hiệu (K2Ohh):7%. Vi lượng (TE): Sắt (Fe), Bo (B), Mangan (Mn), Kẽm (Zn):50 ppm mỗi loại. Độ ẩm:5% 2. Công Dụng ( Tác Dụng) Cung cấp các dưỡng chất cần thiết và cân đối cho cây trồng. Làm tăng độ phì nhiêu cho đất, Kích thích bộ rễ phát triển mạnh. Giúp cây trồng sinh trưởng và phát triển tốt; Tăng khả năng chống chịu trước thời tiết bất lợi; Rút ngắn thời gian thu hoạch. Nâng cao năng suất và chất lượng nông sản.
1. Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Đạm tổng số (Nts):17%; Lân hữu hiệu (P2O5hh):7%; Kali hữu hiệu (K2Ohh):17%. Vi lượng (TE): Sắt (Fe), Bo (B), Mangan (Mn), Kẽm (Zn):50 ppm mỗi loại. Độ ẩm:5% 2. Công Dụng ( Tác Dụng) Cung cấp các dưỡng chất cần thiết và cân đối cho cây trồng. Làm tăng độ phì nhiêu cho đất, Kích thích bộ rễ phát triển mạnh. Giúp cây trồng sinh trưởng và phát triển tốt; Tăng khả năng chống chịu trước thời tiết bất lợi; Rút ngắn thời gian thu hoạch. Nâng cao năng suất và chất lượng nông sản.
1. Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng:Đạm tổng số (Nts):16%; Lân hữu hiệu (P2O5hh):8%; Kali hữu hiệu (K2Ohh):16%. Vi lượng (TE): Sắt (Fe), Bo (B), Mangan (Mn), Kẽm (Zn):50 ppm mỗi loại. Độ ẩm:5% 2. Công Dụng ( Tác Dụng) Cung cấp các dưỡng chất cần thiết và cân đối cho cây trồng. Làm tăng độ phì nhiêu cho đất, Kích thích bộ rễ phát triển mạnh. Giúp cây trồng sinh trưởng và phát triển tốt; Tăng khả năng chống chịu trước thời tiết bất lợi; Rút ngắn thời gian thu hoạch. Nâng cao năng suất và chất lượng nông sản.
1. Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Đạm tổng số (Nts):15%; Lân hữu hiệu (P2O5hh):5%; Kali hữu hiệu (K2Ohh):20%. Vi lượng (TE): Sắt (Fe), Bo (B), Mangan (Mn), Kẽm (Zn):50 ppm mỗi loại. Độ ẩm:5% 2. Công Dụng ( Tác Dụng) Cung cấp các dưỡng chất cần thiết và cân đối cho cây trồng. Làm tăng độ phì nhiêu cho đất, Kích thích bộ rễ phát triển mạnh. Giúp cây trồng sinh trưởng và phát triển tốt; Tăng khả năng chống chịu trước thời tiết bất lợi; Rút ngắn thời gian thu hoạch. Nâng cao năng suất và chất lượng nông sản.
THÀNH PHẦN, HÀM LƯỢNG DINH DƯỠNG: Đạm tổng số (Nts): 12%; Lân hữu hiệu (P2O5hh): 3%; Kali hữu hiệu (K2Ohh): 21%. Vi lượng (TE): Bo (B): 50 ppm, Mangan (Mn): 50 ppm, Kẽm (Zn): 50 ppm, Sắt (Fe): 50 ppm; Độ ẩm: 5%. TÁC DỤNG: TÁC DỤNG: Giúp cứng cây, hạn chế đổ ngã. - Cây Lúa: Thoát trổ nhanh, Trổ bông đều. Bông Lúa to, dài, hạt to, chắc mẩy. - Cây lấy củ, quả: Tỉ lệ đậu củ, quả cao. Củ quả to đều, bóng đẹp. - Nâng cao năng suất, chất lượng nông sản và hiệu quả kinh tế.
1. Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng: Đạm tổng số (Nts): 15%; Lân hữu hiệu (P2O5hh): 10%; Kali hữu hiệu (K2Ohh): 15%. Vi lượng (TE): Bo (B): 50 ppm, Mangan (Mn): 50 ppm, Kẽm (Zn): 50 ppm, Sắt (Fe): 50 ppm; Độ ẩm: 5%. 2. Công Dụng ( Tác Dụng) Cung cấp các dưỡng chất cần thiết và cân đối cho cây trồng. Làm tăng độ phì nhiêu cho đất, Kích thích bộ rễ phát triển mạnh. Giúp cây trồng sinh trưởng và phát triển tốt; Tăng khả năng chống chịu trước thời tiết bất lợi; Rút ngắn thời gian thu hoạch. Nâng cao năng suất và chất lượng nông sản.
Thành phần: Nts: 15%; P2O5hh: 10%; K2Ohh : 15%; Ca:1%; B: 500 ppm; Các nguyên tố vi lượng: Cu, Fe, Zn, Mn, Mo…
Thành phần: Nts: 16%; P2O5hh: 16%; K2Ohh : 16%; Các nguyên tố trung và vi lượng: Ca; Mg; S; SiO2; Fe; Zn; Cu; Mn; B; Mo; …
THÀNH PHẦN: Nts : 16%; P2O5 hh: 12%; K2O hh : 8%; S: 5%; SiO2 : 5%; Các nguyên tố vi lượng: Fe; Zn; Mn; Cu; B; Mo…
THÀNH PHẦN: Nts : 16%; P2O5 hh: 13%; K2O hh : 8%; S: 5%; SiO2 : 5%; Các nguyên tố vi lượng: Fe; Zn; Mn; Cu; B; Mo…
THÀNH PHẦN: Nts: 12%; P2O5 hh: 0%; K2O hh : 30%; Các nguyên tố vi lượng: Fe; Zn; Mn; Cu; B; Mo...
THÀNH PHẦN: Nts: 20%; P2O5 hh: 5%; K2O hh : 20%; Trung lượng: Ca, Mg, S; Vi lượng: Cu, Zn, B, Mo...
THÀNH PHẦN: Nts: 15%; P2O5 hh: 10%; K2O hh : 15%; Trung lượng: Ca, Mg, S; Vi lượng: Cu, Zn, B, Mo...
Thành phần: Nts: 16%; P2O5hh: 6%; K2Ohh: 8%; Các nguyên tố trung và vi lượng: Ca; Mg; S; SiO2; Fe; Zn; Mn; Cu; B; Mo…
THÀNH PHẦN: Nts: 6%; P2O5 hh: 9%; K2O hh : 3%; S: 8%. Các nguyên tố trung và vi lượng: Ca; Mg; Si; Fe; Zn; Cu; Mn; B; Mo..